ấm tích | dt. Ấm đựng nước uống, có quai xách. |
ấm tích | dt ấm to bằng sứ dùng đựng nước uống: Mùa rét, đặt ấm tích vào ấm giỏ thì giữ được nước chè không mau nguội. |
ấm tích | d. ấm đựng nước uống. |
Ở dưới nhà bếp , siêu nước chè tươi sôi đã lâu , và Mai đã dập tắt lửa , song cô vẫn không dám lên nhà lấy ấm tích xuống rót nước. |
Cô vội hỏi : Lấy gì đựng nước được , ông Hạnh ? Cô để tôi lên lấy ấm tích. |
Cái ấm tích không nắp ấy à ? Thì thưa cô cả nhà có mỗi cái ấm ấy. |
Năm phút sau , ông Hạnh kính cẩn bưng đặt lên giường cái khay thờ trong đựng cái ấm tích không có nắp và hai cái chén cổ bịt đồng. |
Một cái bàn con xiêu vẹo bên góc tường , một cái chõng tre đã gẫy dăm ba nan , một cái ấm tích mất bông và mấy cái chén mẻ , nước cáu vàng... Trong cùng , một cái hòm da , dấu vết còn lại , của cái đời phong lưu độ trước... Tất cả đồ đạc trong căn phòng chỉ có thế. |
Thực ra , cái khái niệm ngày và đêm đối với anh không rõ ràng lắm nhưng nếu lấy buổi sáng là đỉem xuất phát có thể kể như sau : Bốn giờ dậy đun nước sôi , thay nước trong phích đã nguội đổ vào ấm tích để lọc. |
* Từ tham khảo:
- ấm tôn
- ấm trà
- ấm tử
- ấm ứ
- ấm ức
- ấm vọng