ấm tử | dt. Cậu ấm, con nhà quan. |
ấm tử | dt. Con của các bậc quan lại. |
ấm tử | dt (H. ấm: con quan; tử: con) Con một ông quan to: Trong thời phong kiến, có những ấm tử đậu tiến sĩ. |
ấm tử | dt. Con quan. |
ấm tử | d. Con nhà quan thời phong kiến. |
ấm tử | Con quan. |
Thứ trà shan tuyết này được một học trò cũ của thầy lấy chồng về Suối Giàng thu hái từ những cây cổ thụ mọc trên đỉnh núi quanh năm mây phủ gửi tặng , ủ bằng ấm tử sa do một học trò khác đi công tác nước ngoài mang về. |
Chim câu hấp thuốc bắc Bên cạnh , ăn những thức ăn giúp ôn aấm tửcung , Lương y Vũ Quốc Trung cho biết , người phụ nữ có chứng tử cung lạnh còn do khí huyết bị hư. |
* Từ tham khảo:
- ấm ứ
- ấm ức
- ấm vọng
- ấm xứ giới
- ậm à ậm ạch
- ậm à ậm ừ