ái hoặc | đgt. Mê muội, mê hoặc do sự ưa thích, đam mê gây ra, theo quan niệm đạo Phật. |
Em muốn được nằm dài trên chiếc ghế so fa mềm mại , nhâm nhi đĩa trái cây em yêu thích , đeo heatphone nghe một bản nhạc không lời êm aái hoặcđọc nốt cuốn truyện tình hay ho còn bỏ dở. |
Ảnh cộng tác với mục Trong mắt tôi là những hình ảnh mà bạn đọc bắt gặp , có ý nghĩa nhân văn , nhân aái hoặcnhững biểu hiện sống đẹp trong đời thường , có chú thích đầy đủ về nơi xảy ra sự việc , tên nhân vật trong ảnh , ý nghĩa và cảm nhận của người chụp. |
Và nếu vợ chồng mất hứng vì điều kiện nhà ở chật chội , thiếu không gian riêng tư hoặc sống với bố mẹ không tâm lý , hay tham gia vào chuyện ân ái của vợ chồng , giải pháp tốt nhất là chọn thời điểm thích hợp để ân aái hoặctìm không gian mới bên ngoài căn nhà chật hẹp. |
* Từ tham khảo:
- ái hủ
- ái hữu hội
- ái khanh
- ái khí
- ái kết
- ái kiến