Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ái kết
đgt.
Ưa thích, đam mê nên gắn bó, làm cho con người không giải thoát khỏi phiền não, khổ đau, theo quan niệm đạo Phật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ái kiến
-
ái kiến từ bi
-
ái luân
-
ái luận
-
ái lực
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ái kết
* Từ tham khảo:
- ái kiến
- ái kiến từ bi
- ái luân
- ái luận
- ái lực