ái lực | tht. Sức kết-hợp của hai hoặc nhiều thể-chất khi gặp nhau để biến thành một hợp-chất (affinité). |
ái lực | dt. Sức, khả năng kết hợp với chất khác: ái lực của ô-xi với sắt. |
ái lực | dt (H. ái: yêu; lực: sức) Khuynh hướng của một chất hoá hợp với một chất khác: Ô-xi có ái lực với sắt. |
ái lực | dt. (h) Sức, hướng-lực của nhiều vật-thể muốn hợp lại khi gặp nhau: ái-lực thường phát-hiện bởi những hiện-tượng gây nhiệt. // ái-lực điện-tử. // ái-lực hoá-vật. |
ái lực | hoá d. Khuynh hướng của một chất hoá hợp với chất khác: O-xy có ái lực với sắt. |
* Từ tham khảo:
- ái lực điện tử
- ái lực hoá học
- ái lưu
- ái mộ
- ái nam ái nữ