ai ai | dt. Mọi người: Ai ai đều mủi lòng. |
ai ai | - đ. (chỉ dùng làm chủ ngữ, và thường dùng trước cũng). Tất cả mọi người. Ai ai cũng biết điều đó. |
ai ai | đt. Mọi người, tất cả mọi người (dùng làm chủ ngữ, thường kết hợp với cũng): Ai ai cũng chăm chỉ o Ai ai cũng đều nói thế. |
ai ai | đt Tất cả mọi người: Ai ai là chẳng rụng rời, sợ kinh (Trê Cóc). |
ai ai | bt. Mọi người. |
ai ai | đ. Tất cả mọi người: ai ai cũng cố gắng. |
Thằng Quý cũng chẳng oán giận chị , vì nó đã hiểu rằng ai ai đối với nó cũng gần như thế. |
ai ai cũng hình như ngóng đợi một sự gì một sự rất không hay sắm xảy ra. |
Vả đời sống là sống thế này rồi , ai ai cũng công nhận như thế , nay trái hẳn lại , mấy người đã có cái gan ấy ! Sáng hôm sau , bạn tôi nói xin về , tôi cũng không giữ lại. |
ai ai cũng nói : Cái con ấy thế mà bạc , ăn ở với người ta gần một năm trời , bây giờ cứ thờ ơ , lạnh nhạt như không. |
Khốn nạn ! Ông ta vẫn là người tử tế , ai ai cũng có bụng mến. |
Như thế được bốn năm trời : từ mẹ chồng cho đến người trong họ ai ai cũng cho phép nàng cải giá , nàng nhất định không lấy ai cả , quyết giữ lời thề với người cũ. |
* Từ tham khảo:
- ai ăn mặn nấy khát nước
- ai ăn trầu người ấy đỏ môi
- ai ăn trầu thì nấy đỏ môi
- ai bảo
- ai bảo xôi ừ xôi, ai bảo thịt ừ thịt
- ai bênh chúa nấy