a nốt | (anod, anode) dt. 1. Cực dương của nguồn điện mà khi nguồn điện làm việc thế của nó cao hơn thế của cực âm cùng nguồn. 2. Điện cực của dụng cụ điện tử chân không, của bình điện phân và các thiết bị điện khác, nối với cực dương của nguồn điện. |
a nốt | dt (lí) (Pháp: anode) Cực dương: Dòng điện vào đèn điện tử qua a-nốt. |
a nốt | (lí) Cực của một pin hay một bình điện phân, qua đó dòng điện chạy vào. |
* Từ tham khảo:
- a nu
- a-pa-tít
- a-pác-thai
- a-pây-rôn
- a-pê-ri-típ