a pa tít | (apatite) dt. Khoáng vật nhóm phốt-phát, tinh thể màu trắng, hoặc xanh da trời, vàng, tím dùng làm phân bón, sản xuất a-xít và muối phốt-pho-rích, dùng trong luyện kim, công nghiệp gốm sứ và thuỷ tinh. |
a pa tít | dt (Pháp: apatite) Quặng phốt-phát can-xi dùng để chế phân lân: Mỏ apa-tít ở Lào-cai rất phong phú. |
a pa tít | Quặng phốt-phát can-xi thường dùng để chế biến phân lân. |
* Từ tham khảo:
- a-pác-thai
- a-pây-rôn
- a-pê-ri-típ
- a phán
- a phiến