á hậu | dt. Người đứng thứ nhì sau hoa hậu trong cuộc thi sắc đẹp. |
á hậu | dt (H. á: dưới một bậc; hậu: vợ vua) Người phụ nữ được xếp ngay sau hoa hậu trong một cuộc thi sắc đẹp: Cô ấy là á hậu thì đúng quá. |
Chuyện của họ nghiêng về thời trang , con bé Lành khổ thân chỉ được phong aá hậulà sao nhỉ? Phòng thẩm mỹ Rive trên đường Đại Cồ Việt cắm cờ đuôi nheo trắng nghỉ chủ nhật !... Giáo viên nam mặt no như tượng , chân xỏ giày Hồng Kông , nhún vai đi lại đầy vẻ vô vi , hiền triết , rút điện thoại phôn cho em ún ở đẩu đâu , có khi gắt toáng lên hoặc lầu bầu chuyện đi săn trong rừng mùa này vắt ra nóng bỏ mẹ. |
Người đẹp Nguyễn Thu Hương đoạt giải Hoa khôi Thể thao từ năm 1995 và gây ấn tượng với nhan sắc vô cùng mặn mà , quyến rũ khi trở thành Áá hậuuý bà thế giới. |
Tuy nhiên , Vân Anh vẫn cho biết cô đặt quyết tâm rất cao , cụ thể là vị trí Áá hậuà người đẹp quả quyết mình sẽ chắc chắn không chịu làm người lót đường. |
Áá hậuương Tú Anh trong một lần đi từ thiện cũng chọn áo dài cách tân màu đen , có đính hoa nổi bật. |
Áá hậuâu Thủy đồng hành cùng Diễm My 9x trong chiến dịch quảng cáo đầu tiên sau đăng quang. |
Sau đêm chung kết Miss Universe Vietnam 2017 , cư dân mạng đang xôn xao trước tin Áá hậuâu Thủy trở thành gương mặt trong chiến dịch quảng cáo của một thương hiệu chế tác trang sức ngọc trai. |
* Từ tham khảo:
- á hiến
- á huyệt
- á khẩu
- á khoa
- á khôi
- á kim