Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
á huyệt
dt.
Bốn kì huyệt vùng đầu, mặt, cổ bao gồm phía trước cổ có hai huyệt ở giữa các huyệt nhân nghinh và thuỷ đột ra ngoài và xuống 0,2 thốn và sau gáy có hai huyệt ở giữa huyệt phong trì lên 0,4 thốn, chuyên chữa câm và các bệnh thanh đới.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
á khẩu
-
á khoa
-
á khôi
-
á kim
-
á lao
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
á huyệt
* Từ tham khảo:
- á khẩu
- á khoa
- á khôi
- á kim
- á lao