yên phận | tt. X. An phận. |
Em mừng rằng Loan đã nhất định nghe theo lời cha mẹ , bằng lòng lấy Thân và em vẫn ao ước rằng Loan được yên phận sống cái đời mới của Loan. |
Chàng thấy ông Tuần và những người dân trong làng có liên lạc mật thiết với nhau , sống với nhau trong một sự hoà hơp ấy , chàng muốn phá đổ đi vì chàng thấy nó dựa trên sự bất công ; người dưới bằng lòng sự hoà hợp đó vì họ đã chịu nhận họ là yếu , họ phải yên phận chịu nước kém và cho thế là tự nhiên từ đời kiếp nào rồi. |
Buổi mai em xách cái giỏ Em xuống dưới ao em bắt con cua Em bỏ vô cái thõng , hắn kêu cái rỏng Hắn kêu cái rảnh , hắn kêu một tiếng : chàng ơi ! Chàng đà yên phận tốt đôi Em nay lẻ bạn mồ côi một mình. |
BK Buổi mai em xách cái giỏ Em xuống dưới ao em bắt con cua Em bỏ vô cái thõng , nó kêu cái rỏng Nó kêu cái rảnh , nó kêu một tiếng chàng ơi ! Chàng đà yên phận tốt đôi Em nay lẻ bạn mồ côi một mình. |
Chàng đà yên phận tốt đôi Em nay lẻ bạn mồ côi một mình. |
Thằng cả thì đần và đã ở chỗ khác , cả nó , cả ông đều thấy yên phận kẻ làm con và người làm cha , không thấy phiền muộn trói buộc gì nhau. |
* Từ tham khảo:
- cẩn mật
- cẩn nghiêm
- cẩn ngôn
- cẩn phong
- cẩn phòng
- cẩn tắc