cẩn ngôn | trt. Dè-dặt trong lời nói, nói cách dè-dặt: Ăn nói phải cẩn-ngôn. |
cẩn ngôn | đgt. Giữ gìn trong lời ăn tiếng nói: đến nơi xa lạ phải cẩn ngôn mới được. |
cẩn ngôn | Giữ-gìn lời nói: Đàn-bà không nên mách-lẻo, phải cẩn-ngôn mới được. |
Bước ra khỏi "Diên Hi Công Lược" , chỉ sau 1 bộ phim mà bước lên hàng sao , Ngô Ccẩn ngônđang có những lợi thế mà nhiều diễn viên trẻ ao ước. |
Chưa bao giờ người hâm mộ thấy Ngô Ccẩn ngôntáo bạo như trong những bức hình này. |
Ngô Ccẩn ngônthành công với hình tượng cung nữ "Anh Lạc" bản lĩnh hoạt ngôn thông minh nhạy bén. |
Ngô Ccẩn ngôngây được chú ý với vai diễn Ngụy Anh Lạc trong Diên Hi công lược. |
Mới đây , Ngô Ccẩn ngônvướng phải lùm xùm với đài truyền hình trung ương CCTV. |
* Từ tham khảo:
- cẩn phong
- cẩn phòng
- cẩn tắc
- cẩn tắc vô áy náy
- cẩn tắc vô ưu
- cẩn tấu