cẩn tắc | Nh. Cẩn thận. |
Thư vùng vằng xua tay nhưng mạ chạy tới cố nhét vào ba lô , cẩn tắc vô ưu , mi để đó cho mạ. |
Vì vậy , những người có trách nhiệm tổ chức kỳ thi này xin đừng quên lời răn dạy của tiền nhân : Ccẩn tắcvô ưu , nghĩa là phải hết sức cẩn thận để tránh những lo âu , phiền muộn ! |
cẩn tắcvô áy náy , có nhiều trang sách cũng bậy bạ lắm đấy. |
* Từ tham khảo:
- cẩn tắc vô áy náy
- cẩn tắc vô ưu
- cẩn tấu
- cẩn thận
- cẩn thủ
- cẩn thư