xưa nay | trt. Từ xưa đến nay, từ trước đến giờ: Xưa nay ăn đâu ở đậu, Bây-giờ có bí chê bầu rằng hôi (CD). |
xưa nay | dt. Từ trước đến nay: Xưa nay vẫn thế o Xưa nay chưa từng có. |
xưa nay | trgt Từ trước đến bây giờ: Xưa nay nhân dân ta vẫn có tinh thần yêu nước bền bỉ. |
xưa nay | trt. Từ trước tới giờ. |
xưa nay | .- Từ trước đến bây giờ: Xưa nay nhân dân ta vốn anh hùng. |
xưa nay | Từ xưa đến nay: Xưa nay vẫn thế. |
Chàng đoán là Thu đương khó chịu vì chàng không nhớ đến hôm đó , Thu khó chịu vì chắc chắn là Thu xxưa nayvẫn yên chí chàng phải nhớ hôm đó. |
Chàng chỉ hết sức tránh những chỗ quen thuộc xxưa nay. |
xưa naychị vẫn là người có nhiều can đảm. |
Loan xxưa nayvốn ghét bà này nhất , nên thoạt trông thấy , nàng đã vội lẩn vào buồng , rồi đi xuống nhà dưới. |
Loan nhận thấy sự mong ước của bà Hai chỉ là sự mong ước không thể đạt được , vì con nàng đó cũng như nàng đó đối với bà Hai chỉ là những người xa lạ , đứa con nàng đẻ ra đã hoàn toàn thuộc về nhà chồng , và cay nghiệt thay ! Người mẹ chồng xxưa nayvẫn ghét ngon ghét ngọt nàng , lại là người yêu quý con nàng nhất. |
Em viện lẽ cần phải về nhà để giúp đỡ , chứ không đả động đến cái khổ của em ở nhà chồng , mà xxưa nayem vẫn cố giữ kín. |
* Từ tham khảo:
- xức dầu
- xực
- xưng
- xưng bá
- xưng danh
- xưng đế