xoang | trt. Xuông, mắc phải: Xoang bệnh, xoang nhằm. |
xoang | dt. X. Xang: Xoang-điệu; Khúc nhà tay lựa nên xoang (K). |
xoang | - khúc nhạc, bản đàn |
xoang | I. dt. Khoảng rỗng thành hốc thuộc vùng đầu và mặt: viêm xoang o xoang tràng. II. dt. Điệu đàn, điệu hát: Khúc nhà tay lựa nên xoang (Truyện Kiều). |
xoang | đgt. Đụng phải, mắc phải: xoang bệnh. |
xoang | dt Hốc ở xương: Xoang trán; Viêm xoang. |
xoang | dt Chương nhạc: Khúc nhà tay lựa nên xoang, một thiên bạc mệnh lại càng não nhân (K). |
xoang | dt. 1. Khoảng không ở trong ngực mũi và bụng. 2. Điệu đàn hát: một xoang như gợi nước non mấy miền (Ng.h.Tự). |
xoang | đt. Đụng, mắc phải: Xoang phải tên bợm. || Xoang phải: cng. Xoang mưu: nht. Mắc mưu. |
xoang | .- d. Điệu nhạc: Khúc nhà tay lựa nên xoang (K). |
xoang | .- Từ giải phẫu chỉ một hốc tương đối kín của cơ thể: Xoang hàm; Xoang trán. |
xoang | Đụng, mắc: Xoang bệnh. Xoang phải. |
xoang | Điệu đàn hát: Khúc nhà tay lựa nên xoang (K). Văn-liệu: Một xoang như gọi nước non mấy miền (H-T). |
Đó chỉ là viên khán hộ một tay cầm cái bếp rượu đốt , tay kia cầm cái xoang nhỏ. |
Mộng lý vô đoan xúc cảnh , bán chẩm du tiên , Phong tiền hà xứ liêu nhân , sổ xoang đoản địch. |
Ðêm nào khách muốn xoang , lại mời cả làng ra để múa hát cùng , tiền ít thôi nhưng vui , vì cái bụng dân làng vẫn muốn được chơi hội , vẫn muốn được xoang , vẫn muốn cười. |
Tư thế tốt cho người bị viêm xxoang, nghẹt mũi Gối cao đầu khi ngủ là tư thế giúp những người bị viêm xoang hay nghẹt mũi cảm thấy thoải mái hơn Ảnh minh họa : Internet Người mắc bệnh viêm xoang thường bị khó thở khi nằm , điều này làm ảnh hưởng trực tiếp đến giấc ngủ của bạn. |
Ông kết luận Capone không hề có tiền sử bệnh xxoangmà đây là hậu quả của chứng nghiện ngập và những liều ma túy nặng. |
Vụ kiện y tế với số tiền lớn chưa từng có ở Việt Nam Theo Tiền Phong , ông Trịnh Quang Sơn (55 tuổi , ngụ TPHCM) chẩn đoán bị rò động mạch chủ xxoanghang và được các bác sĩ của Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM chỉ định mổ gần 1 năm trước. |
* Từ tham khảo:
- xoang tràng
- xoang xoàng
- xoàng
- xoàng xĩnh
- xoàng xoàng
- xoảng