xoàng xoàng | bt. Hơi xoàng, tầm thường. |
xoàng xoàng | tt. X. Xình-xoàng: Rượu đã xoàng-xoàng; mới nửa xị đã xoàng-xoàng. |
xoàng xoàng | tt. Xoàng (mức độ giảm nhẹ): ăn bữa cơm xoàng xoàng với chúng tôi . |
xoàng xoàng | tt, trgt Như Xoàng, với ý không cần quan tâm đến: Bữa ăn xoàng xoàng; Đau xoàng xoàng. |
xoàng xoàng | tt. Hơi xoàng. |
xoàng xoàng | .- Nh. Xoàng: Ăn uống xoàng xoàng thôi. |
xoàng xoàng | Hơi xoàng. |
Tất nhiên , trước tiên phải làm tặng em ngay một bài thơ rõ dài , cảm động phát khóc lên… Vị chủ tịch mỉm cười bâng quơ tính bỏ đi nhưng tiếng ly tách va nhau chập choạng và một mùi vị quá ưa quen thuộc từ đó bay ra khiến anh ngần ngừ dừng lại… Bia lon rồi ! Ngon quá ! Giá lúc này được một lon uống bậy nhỉ? Uống một hơi… Cái cô bé trông xoàng xoàng thế mà hút kiệt nước trong mình lúc nào không biết? Cháy khô cả cổ. |
Với thu nhập ngày càng cao , người dân ngày càng có nhu cầu đi những tour sang trọng thay vì bình dân , tiết kiệm chất lượng xxoàng xoàng, nhờ đó các dịch vụ du lịch VIP , dịch vụ sang trọng , trải nghiệm độc đáo và chương trình du lịch được thiết kế riêng biệt cho đối tượng khách VIP đã ra đời. |
Ngoại hình cũng chỉ xxoàng xoàng, ưa nhìn , không ăn thua so với nhiều anh chàng hotboy hiện tại. |
* Từ tham khảo:
- xoảng xoảng
- xoạng
- xoành xoạch
- xoạt xoạt
- xoay
- xoay chuyển