xoay | đt. Quay, xây, day trở qua lại: Gió chiều nào, xoay chiều ấy; Có ai thêm bận vì ai, Không ai giường rộng chiếu dài dễ xoay (CD). // (B) Chạy, tìm đủ cách để làm cho được: Xoay tiền; Xoay trăm nghìn cách, thử ba bốn lần (NĐM). |
xoay | - đg. 1 (id.). Quay tròn. 2 Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay. Xoay mạnh cái ốc. 3 Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng. Ngồi xoay người lại cho đỡ mỏi. Xoay cái bàn ngang ra. Gió đã xoay chiều. Xoay ngược tình thế (b.). 4 (kng.). Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại, để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê). Doạ dẫm không được, xoay ra dụ dỗ. Xoay đủ mọi nghề. 5 (kng.). Tìm cách này cách khác để cho có được. Xoay tiền. Xoay vé đi xem đá bóng. |
xoay | đgt. 1. Quay tròn: Bánh xe xoay tít. 2. Làm cho chuyển động theo vòng quay: xoay chiếc ốc cho thật chặt. 3. Làm cho đổi hướng: Gió xoay chiều. 4. Tìm hết mọi cách sao cho có kết quả: xoay được đôi vé xem trận bóng đá o xoay mãi mới được ít tiền o xoay đủ mọi nghề . |
xoay | đgt 1. Quay tròn: Trái đất xoay quanh mặt trời. 2. Làm cho quay tròn: Xoay cái mâm về phía người bố. 3. Đổi hướng: Gió xoay chiều. 4. Tìm nghề khác cho hợp với mình: Thầy giáo đã xoay nghề đi buôn. 5. Làm cho nghiêng ngửa: Hồng quân với khách hồng quần, đã xoay đến thế còn vần chưa tha (K). 6. Tìm cách kiếm ra: Xoay được cái vé đi xem đá bóng. 7. Tìm cách để lấy thứ gì: Đi xoay tiền. 8. Vặn theo chiều vòng tròn: Xoay cái ốc. |
xoay | đt. Quay: Có ai thêm bận về ai, Không ai giường rộng, chiếu dài dễ xoay (C.d). || Xoay quanh. Xoay như chong chóng. Xoay chiều. Xoay hướng. Ngb. Tìm đủ mẹo đủ cách mà làm cho được việc: Xoay tiền. Xoay chỗ làm. || Xoay quanh. |
xoay | .- đg. 1. Quay tròn: Trái đất xoay quanh Mặt trời. 2. Làm cho quay tròn: Xoay mâm cơm. 3. Làm cho khổ sở nghiêng ngửa: Hồng quân với khách hồng quần, Đã xoay đến thế còn vần chưa tha (K). 4. Đổi nghề, đổi hướng: Xoay nghề; Gió xoay chiều. 5. Tìm cách để lấy tiền hoặc đồ đạc của người khác: Xoay đến cả anh em. 6. Tìm cách kiếm ra: Xoay được cái vé đi xem đá bóng. |
xoay | Quay đi, chuyển đi: Trời đất xoay-vần. Nghĩa bóng: Tìm đủ mẹo, đủ cách mà làm cho được việc gì: Xoay tiền. Xoay đi làm quan. Văn-liệu: Cũng liều nhắm mắt đưa chân, thử xem con tạo xoay-vần đến đâu (K). Trời già khen khéo chuyển xoay thế tình (L-V-T). Xoay trăm nghìn cách, thử ba bốn lần (Nh-đ-m). Trăng kia đã khuyết, khôn xoay được tròn (Tr-Th). Ai ơi giữ chí cho bền, Dù ai xoay hướng, xoay nền mặc ai (Việt-nam phong-sử). Có ai thêm bận về ai, Không ai giường rộng, chiếu dài dễ xoay (C-d). |
Nhưng bà biết không thể nào xong xuôi bằng món tiền bốn mươi đồng , bà bèn xxoaycách bớt sớ : Cụ giơ cao đánh sẽ. |
Tôi có muốn chung đụng mãi thế này đâu ! Mợ phán vội quát tháo ngay : Ở riêng ấy à ! Đừng có hòng ! Bà thử nói để xem mày xoay chiều ra sao , chứ bà dại gì lại cho mày ở riêng. |
Hợp nằm xoay về phía trong , hơi thở đều đều , ở buồng bên yên không một tiếng động. |
Cái quả nắm xứ xoay hẳn đi một vòng , chàng không sao nắm lấy được , vì chàng có hai ba bàn tay phải không biết nắm bàn tay nào. |
Lúc đó Thu ngồi xoay qua cửa sổ , đôi lông mày cau lại , có vẻ mải miết nhìn phong cảnh bên ngoài. |
Trương ngẫm nghĩ : Không biết cái gì bắt họ sống như thế ? Trong một nhà lò rèn tường đen ngòm , mấy người thợ xoay trần , lưng bóng láng mồ hôi đương hì hục hết sức đập mạnh vào một miếng sắt đỏ đặt trên đê. |
* Từ tham khảo:
- xoay như chong chóng
- xoay trần
- xoay trở
- xoay trời chuyển đất
- xoay vần
- xoay xoả