xoảng | dt. Nước luộc thịt: Nước xoảng. |
xoảng | dt. Vỉ tre có hai cán dài mỗi đầu, dùng khiêng đất. |
xoảng | trt. Tiếng đồ kim-khí va-chạm hay rơi bể: Loảng-xoảng, xổn-xoảng, rớt cái xoảng. |
xoảng | tt. Có âm thanh như tiếng kim loại chạm mạnh vào vật cứng: Chiếc thau đồng rơi đánh xoảng một cái. |
xoảng | đgt Tiếng kim loại chạm mạnh vào nhau: Nghe xoảng một tiếng biết là người ta đã đánh rơi cái mâm thau. |
xoảng | .- Tiếng kim loại chạm mạnh: Chậu thau rơi đánh xoảng một cái. |
xoảng | Tiếng đồ kim-khí chạm vào nhau mà phát ra: Mâm đồng rơi kêu xoảng. |
Thôi mọi việc nhờ ông trông nom cả cho đấy nhé ! Nàng nhìn cái tay nải hỏi : Những vật gì mà nghe loảng xoảng thế ? Về nhà tôi mở cho cô xem. |
Thêm tiếng bàn ghế va chạm , tiếng bát đũa loảng xoảng. |
Đã có lúc cả nhà sàn lay động đến nghiêng ngả , đồ đạc trong phòng rơi xuống sàn chỏng chơ , kêu loảng xoảng. |
2) mù mịt trong phòng , tiếng quân cờ xương chí chát , tiếng gảy tiền phán thán xủng xoảng , họ cần bày trò chơi cho khuây khỏa nỗi nhớ nhà. |
Đến tối nó lồng lên dữ lắm , nó giật xích xủng xoảng. |
Đó là một gian hàng bé nhỏ và tiều tụy , ngoài bán đồ thiếc , ngổn ngang những tấm tôn kêu loảng xoảng. |
* Từ tham khảo:
- xoạng
- xoành xoạch
- xoạt xoạt
- xoay
- xoay chuyển
- xoay như chong chóng