xộ | trt. Sai lầm; sớm hơn thời-gian đã định: Cười xộ, coi xộ, nhìn xộ, tính xộ, ngựa chạy xộ. |
xộ | đt. Toạ (ngồi) (tiếng Quảng-đông). |
xộ | đgt. Ngồi: xộ khám (ngồi tù). |
xộ | tt. Sai, nhầm: nói xộ. |
Đông xá với Đoài thôn vẫn là một xã , cách nhau độ ba cây xộ trong lúc nắng gắt , người ta coi đoạn đường ấy như con đường thiên lý trong bãi cát già. |
Không biết là đòn trả thù của Năm Cam hay một sự trùng hợp ngẫu nhiên nhưng chỉ biết rằng ngày 6.1.1993 , sòng bạc hẻm 98F bị công an bắt quả tang , hơn 10 nhân viên của sòng phải tra tay vào còng , xxộkhám. |
Người đứng đầu cơ quan phòng vệ dân sự Italia , ông Angelo Borrelli cho biết , 30 xe xxộvà xe tải vẫn đang tắc nghẹn và đứng trên cầu. |
Cứ nhìn cách các cầu thủ Đồng Nai nối chân đồng nghiệp từ Ninh Bình xxộkhám rất nhanh là thấy. |
Tại sao trước đây tôi lại thu mình vào như vậy trong khi bên ngoài xã hội cũng có biết bao nhiêu người giống như tôi , họ cũng không có nhan sắc hơn người , họ cũng không có một chiều cao hay thân hình thon thả như mong ước , thậm chí họ còn sở hữu cho mình một thân hình đồ xxộ. |
Nếu bị kết tội , Alexis Sanchez có thể sẽ phải xxộkhám. |
* Từ tham khảo:
- xốc
- xốc
- xốc
- xốc nổi
- xốc vác
- xốc xếch