xốc nổi | tt. Bộp-chộp nông-nổi: Tính-khí xốc-nổi. |
xốc nổi | tt. Hăng hái nhưng thiếu chín chắn, cẩn trọng: tuổi trẻ xốc nổi o tính xốc nổi. |
xốc nổi | tt Bộp chộp; Không suy nghĩ sâu: Những kẻ xốc nổi thường làm cử chỉ ngông cuồng (Tô-hoài). |
xốc nổi | .- Bộp chộp, nông nổi: Tính người xốc nổi. |
xốc nổi | Nói tính người bộp-chộp nông-nổi: Tính-khí xốc nổi. |
Một lúc , Thức kêu : Mỏi lắm rồi , mình vịn vào tôi , để tôi bơi ! Tôi không xốc nổi được mình nữa. |
Nếu hai vợ chồng chị không từng chịu đựng được một cách khắc kỷ mọi tai họa trong bao lâu nay , thì chị đã nổ tung lên rồi , Chị chịu đựng lặng lẽ ! Trong lúc đó , hàng xóm láng giềng của chị lại quá ồn ào , xốc nổi. |
Ông cả nhận mình xốc nổi , hào khí hạ xuống , lịm theo giấc ngủ. |
Chính gã là người đại diện duy nhất An Thái đón chào nghĩa quân vào làng , chính gã hứng chịu những ngược đãi xốc nổi đầu tiên của những nghĩa quân hăng say tỏ vẻ uy quyền và giàu nghi ngờ. |
Các tin tức Bùi Văn Nhật thu lượm được thêm bằng chứng mới để Nhạc yên tâm , bớt ái ngại lo âu vì sự xốc nổi thuần cảm tính của Huệ. |
Thím Bảy lòng như lửa đốt , sợ chồng lại phạm một sai lầm nữa do không bỏ được cái tính bồng bột xốc nổi , chộp vội chộp vàng cơ hội kiếm chút công danh. |
* Từ tham khảo:
- xốc xếch
- xốc xáo
- xốc xếch
- xốc xổ
- xộc
- xộc xà xộc xệch