xốc xáo | Nh. Xông xáo. |
xốc xáo | đgt, trgt 1. Hoạt động mạnh mẽ, không ngại khó khăn: Đương tuổi trẻ, công việc gì cũng xốc xáo 2. Làm đảo lộn: Sách vở bị xốc xáo. |
xốc xáo | .- Đảo lộn lên, làm mất thứ tự: Bới xốc xáo quần áo trong hòm. |
xốc xáo | Trộn lộn lên: Vào nhà người ta xốc-xáo cả đồ-đạc mà nghịch. |
Theo lệnh tên thiếu tá , bọn lính ở ngoài xách thuổng đào móng và xốc xáo chuyển gạch đến để bịt kín miệng hang. |
* Từ tham khảo:
- xốc xổ
- xộc
- xộc xà xộc xệch
- xộc xệch
- xộc xộc
- xôi