xốc | đt. Tốc, dỡ lên, lục-lạo, xáo-trộn: Xốc quần-áo, xốc sách-vở, lục-xốc tứ-tung. // Nhắc lên, nâng lên: ẵm-xốc. // dt. Ôm, số lượng vừa với hai tay vòng lại: Một xốc rơm. |
xốc | bt. C/g. Xộc, xông tới, a vào: Chạy xốc tới, xốc vào gây chuyện; ăn xốc ăn táp. |
xốc | - 1 dt Bè lũ kẻ xấu: Công an đã bắt được một xốc kẻ buôn ma tuý. - 2 dt Lượng vừa một ôm: Chị ấy đem về một xốc rạ. - 3 đgt 1. Nhấc bổng lên: Láng không đáp bước nhanh, xốc quang gánh lên vai (Ng-hồng) 2. Kéo lên và sắp cho đều: Xốc quần lên cho ngay ngắn. - trgt Đưa cao lên: Chị ấy bế con bé lên. - 4 đgt Tiến thẳng: Xách gươm xốc tới; Thừa thắng xốc lên. |
xốc | dt. Một tập hợp gồm nhiều cá thể: bắt hàng xốc tên trộm cướp o kể một xốc chuyện. |
xốc | đgt. 1. Lật, hất tung lên: xốc rơm rạ o cày xốc. 2. Nhấc lên một cách mau lẹ, đột ngột: xốc bóc củi lên vai . 3. Kéo quần áo lên, sửa cho ngay ngắn, chỉnh tề: xốc lại quần áo cho chỉnh tề. |
xốc | đgt. 1. Xông thẳng tới, tiến tới: thừa thắng xốc tới. 2. Táp mạnh, dũi mạnh mõm vào để ăn: ăn xốc o lợn xốc cám. 3. Xóc: xốc lưỡi lê vào ngực tên giặc. |
xốc | tt. Lấc cấc, hỗn láo: Đừng có xốc, ăn đòn đa. |
xốc | dt Bè lũ kẻ xấu: Công an đã bắt được một xốc kẻ buôn ma tuý. |
xốc | dt Lượng vừa một ôm: Chị ấy đem về một xốc rạ. |
xốc | đgt 1. Nhấc bổng lên: Láng không đáp bước nhanh, xốc quang gánh lên vai (Ng-hồng). 2. Kéo lên và sắp cho đều: Xốc quần lên cho ngay ngắn.trgt Đưa cao lên: Chị ấy bế xốc con bé lên. |
xốc | đgt Tiến thẳng: Xách gươm xốc tới; Thừa thắng xốc lên. |
xốc | đt. Nhảy xổ tới. |
xốc | đt. Tốc, giở lên: Xốc mền. Xốc nách. |
xốc | .- d. Cả bè lũ: Bắt được một xốc kẻ cắp. |
xốc | .- d. Lượng vừa một ôm: Một xốc rạ. |
xốc | .- đg. 1. Nhấc bổng lên: Ôm vào nách mà xốc nó lên. 2. Kéo lên và sắp cho đều: Xốc cổ áo. |
xốc | .- đg. Tiến sấn sổ: Xách gươm xốc tới. |
xốc | I. Tốc lên, giở lên: Xốc nách. Xốc áo. II. Nhấc lên, nâng lên: Xốc bó rơm. III. Ôm, vác: Một xốc rơm. |
xốc | Xấn tới, ùa vào: Xốc vào nhà người ta. Xách gươm xốc tới. |
Bố bế xốc con lên rồi hôn lấy hôn để. |
Trương giơ tay lên xốc lại cổ áo , cố làm cho Chuyên tưởng là định lấy ví trả tiền. |
Rồi một tay xốc vợ một tay bơi. |
Một lúc , Thức kêu : Mỏi lắm rồi , mình vịn vào tôi , để tôi bơi ! Tôi không xốc nổi được mình nữa. |
Một cảnh tượng bi đát khiến nàng giật mình lùi lại rú lên : Trời ơi ! Văn cùng một người nữa đang xốc hai cánh tay khiêng một người thứ ba mà Liên chắc chắn là chồng nàng. |
Nàng xốc em bé lên hôn rồi ra ngoài lễ tạ cha mẹ. |
* Từ tham khảo:
- xốc vác
- xốc xếch
- xốc xáo
- xốc xếch
- xốc xổ
- xộc