xọ | đt. Tức xọt (dùng ép), đâm vô, bắt qua: Đang chuyện nọ, xọ chuyện kia (tng.). |
xọ | đgt. Chuyển sang câu khác, chuyện khác một cách đột ngột và không hợp lí: đang chuyện nọ xọ chuyện kia o nói câu nọ xọ câu kia. |
xọ | đgt Chuyển đột ngột chuyện này sang chuyện khác: Đang chuyện nọ lại xọ sang chuyện kia. |
xọ | .- đg. Chuyển hướng câu chuyện một cách đột ngột: Đang chuyện nọ xọ sang chuyện kia. |
xọ | Đương thế này bắt sang thế khác: Đương chuyện nọ xọ chuyện kia. |
Cái bà hàng xóm của tôi là một mụ ác bá nhất trong khu phố này , người mẹ khệ nệ , đi chân chữ bát , hai mông đít cứ xẹo xọ hất bên này lại hất bên kia , mặt mũi vênh áo , gặp ai cũng chỉ đợi người ta chào trước , không chào thì mụ nhổ phì như rắn hổ mang. |
Tôi hận nó vì nó lại xọ vào chuyện riêng của tôi. |
Cái anh này , chuyện nọ xọ chuyện kia. |
Cuối cùng tiếng loa dồn dập , câu nọ xọ câu kia : Bọn Trung cộng và Bắc Cao rất chi là ngoan cố. |
Cuộc đời anh có nhàu nát xẹo xọ thật , nhưng suy cho cùng so với cuộc đời nhiều người chúng tôi chỉ một bên phô ra tanh bành , một bên đắp điếm che giấu chứ thực ra đâu có khác gì nhiều. |
Nếu như anh là Tiến sĩ bên lĩnh vực Kinh tế hay lĩnh vực Giáo dục học mà nhảy vào tham gia tranh luận về vấn đề Ngôn ngữ học là đá lộn sân , là múa rìu qua mắt tiêu phu hay vuốt mặt không nể mũi... Trong khoa học , việc đá lộn sân như thế này rất nguy hiểm vì dễ gây ra những hiểu lầm không đáng có ; người đá lộn sân bị xem là người thiếu tự trọng thậm chí không có đạo đức khoa học Hai , tôn trọng người tham gia tranh luận với mình ; không công kích cá nhân ; đặc biệt không được chụp mũ chính trị , không dùng lời lẽ thô tục không phù hợp với ngữ cảnh để hạ bệ đối phương Ba , khi tranh luận phải vô tư , khách quan bàn trực tiếp vào vấn đề chưa đồng thuận trên tinh thần khoa học chứ không nên ngụy biện và đánh tráo khái niệm , đánh tráo vấn đề tranh luận... Nói nôm na là không nên từ chuyện nọ xxọchuyện kia làm cho vấn đề đang tranh luận không những không được giải quyết mà còn trở nên rắc rối hơn , loạn xì ngầu cả lên 3. |
* Từ tham khảo:
- xoa
- xoa bóp
- xoa dịu
- xoa xít
- xoa xoa
- xoà