xìa | đt. Chìa, trề ra: Xìa môi. // Lòi, bày ra: Xìa tiền ra khoe. |
xìa | đgt. Xì, chĩa: xìa tiền. 2. Bỉu, trề: xìa môi o xìa bỉu. |
xìa | đgt (cn. chìa) Giơ bàn tay ra: Xìa tay xin tiền mẹ. |
Hôm nào tôi quên mất mà xìa bát đến lần thứ 3 liền bị bà ấy lấy đũa cả gõ vào đầu và mắng : hốc gì mà hốc lắm thế. |
* Từ tham khảo:
- xỉa
- xỉa xáy
- xỉa xói
- xía
- xích
- xích