xía | đt. C/g. Xỉa, xen vô câu chuyện của người: Ai mượn xía vô (X. Nói xía). |
xía | đgt. Xen, can dự vào: nói xía vào o không nên xía vào chuyện của người khác. |
xía | trgt Xen vào; Ghé vào: Người lớn nói chuyện, trẻ con không được nói xía vào. |
xía | đt. Xen vào. |
xía | .- ph. Xen vào, ghé vào: Nói xía; Ngồi xía. |
xía | Xen vào, dự vào, ghé vào: Nói xía. Ăn xía. Ngồi xía. |
Chúng tôi đem chôn nó ở chân Hòn thì có mất mát gì mấy ông đâủ Tội nghiệp , nó bị mấy ông giết cách thảm thiết quá mà ! Con mẹ mập này ăn nói cà xốc dữ hôn? Đã nói là ban đêm ban hôm , thiếu tá không cho ai léo lánh đi đâu hết , nghe chưả Thím Ba ú buông tay xuội lơ , vẻ thất vọng : Vậy mà tôi tưởng ông có quyền ở đây , té ra ăn thua ở ông thiếu tá ! Thôi đươc , vậy ông cho tôi gặp thiếu tá đổ tôi xin ổng ! Gã đại úy Cao niễng đầu qua , niễng đầu lại như để nhận dạng thím Ba ú , đoạn gã gằn giọng : Đòi gặp thiếu tá đặng đấu tranh hả ! Coi bản mặt chị , tôi biết là dân cầm đầu đấu tranh liền mà ! Một tên lính nói chen vào : ối , cái chị này tôi gặp chị đi biểu tình ở Rạch Giá hoài đây ! Ê , đừng nói bậy nghe ! Tôi đang nói chuyện với ông đại uý , mấc mờ gì anh mà anh xía vổ Thím Ba mắng tên lính xong , lại bóp bóp hai bàn tay nói với tên đại uý , vẫn với giọng nhẹ nhàng như trước : Ông làm ơn để chúng tôi gặp ông thiếu tá đi , thế nào ổng cũng cho. |
Nhưng rồi , mọi chuyện cũng mau qua , chả ai rỗi hơi xía mãi vào chuyện nhà người khác. |
Đừng xxíavào chuyện của Arsenal. |
* Từ tham khảo:
- xích
- xích
- xích
- xích
- xích đạo
- xích đốc