xích | dt. (Đy): Tên một bộ mạch ở cườm tay, nơi dò xem chứng bệnh. |
xích | bt. C/g. Xịch, xê, nới ra: Xích một bên, đứng xích đằng kia, đi xích lại đẳng, xê-xích một chút. |
xích | dt. Dây bằng kim-khí có nhiều khoen móc liền nhau: Dây xích, xiềng-xích. // đt. Xiềng, buộc bằng dây xích: Xích con chó lại; xích cổ, xích tay. |
xích | bt. Xua đuổi, bài-bác: Bài-xích, truất-xích. // Điểm-chỉ: Chỉ-xích. // Mở rộng thêm: Thế-gian chuyện ít họ xích ra nhiều, Oan em anh rõ, lỡ chiều phải theo (CD). |
xích | tt. Đỏ (màu); thuộc chủ-nghĩa cộng-sản: Xích-hoá. // Hết sạch, trống không. |
xích | dt. Cây thước xưa (bằng 0m 32). // (R) Cây thước: Chỉ-xích, công-xích, du-xích, phương-xích, quan-xích, quy-xích, tỷ-lệ-xích. |
xích | - 1 I d. Dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau. Buộc bằng dây xích. Xích sắt. Xích xe đạp. Xích xe tăng. - II đg. Buộc, giữ bằng dây . Xích con chó lại. Bị xích chân tay. - 2 đg. Chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn. Ngồi xích vào. Xích lại cho gần. Xích chiếc ghế ra xa một chút. |
xích | I. dt. Dây gồm nhiều mắt kim loại móc vào nhau: xích xe đạp o xích buộc chó. II. đgt. Buộc, giữ lại bằng sợi xích: xích con chó lại. |
xích | đgt. Dịch chuyển vị trí trong một khoảng ngắn: xích lại gần nhau o xích sát vào tường o ngồi xích vào trong một chút. |
xích | Thước đo bằng mười tấc: tỉ lệ xích. |
xích | Đỏ: Xích đạo o xích đới o xích thằng o xích thố o xích thủ. |
xích | I. Ruồng bỏ: bài xích. II. Nhìn trộm, thăm dò: xích hầu. |
xích | dt 1. Chuỗi những vòng kim loại khớp với những răng đĩa để truyền chuyển động: Thay xích xe đạp. 2. Chuỗi vòng sắt lồng vào nhau dùng để giữ cho không thể bỏ chạy: Cái xích ở chân người bị tù; Cái xích chó.đgt Dùng xích để giữ không cho chạy đi: Bọn mật thám xích tay nhà cách mạng; Con chó bị xích kêu ăng ẳng. |
xích | đgt Nhích sang một bên: Yêu nhau thì xích lại gần (cd). |
xích | 1. dt. Dây bằng sắc có từng khoanh tròn móc liền nhau: Trói bằng xích. 2. đt. Trói bằng xích: Xích con chó. |
xích | đt. Xê đi một ít: Xích lại gần nhau. || Xích ra. |
xích | dt. Thước: Một xích bằng chừng 4 tất tây. |
xích | (khd) Đỏ: Xích-đạo. |
xích | (khd) Bác bỏ: Bài-xích. |
xích | .- I. d. 1. Chuỗi vòng sắt hoặc kim loại khác lồng vào nhau, dùng để giữ, khoá... 2. Chuỗi những bộ phận bằng kim loại khớp với những răng cưa và líp để chuyền chuyển động: Xích xe đạp. 3. Thứ đai chuyền chuyển động, bằng thép, mặt trong ăn khớp với các bánh xe và dùng cho xe vượt các chướng ngại vật và chạy đường mấp mô. II. đg. Buộc, giữ bằng cái xích (ngh. 1): Xích tay thằng ăn cắp. |
xích | .- ph. Nhích sang một chỗ khác: Xích tí nữa ra đầu ghế cho anh em ngồi. |
xích | I. Dây bằng sắt có từng vòng nối liền nhau: Mua cái xích. Văn-liệu: Hãy đem dây xích buộc chân nàng về (K). II. Trói buộc bằng dây xích: Xích con chó. Xích tay thằng kẻ trộm. |
xích | Xê đi: Ngồi xích lại. |
xích | Thước: Quan-xích. |
xích | Đỏ: Xích-đạo. Xích-tử. Văn-liệu: Sợi xích-thằng chi để vướng chân (C-o). Chen vòng hắc-vận, trao tơ xích-thằng (Nh-đ-m). |
xích | Duồng, bác (không dùng một mình): Bài-xích những điều dị-đoan. |
Chàng nghĩ đến câu nói của Nhan khi Nhan tiễn chàng ra cổng : Nói thực với anh , em không muốn sang bên ấy vì mới đây ông Đắc với mẹ em có chuyện xích mích. |
Có tiếng dây xích động ở ngoài cổng , Thu đoán ngay là Trương khoá cửa vườn ; nàng bất giác lo sợ tuy nàng đã biết cần phải đóng cửa phòng khi có khách đến. |
Thật là cái vòng lẩn quẩn , cái dây xúc xích dài không bao giờ hết. |
Nói đến đây , Loan nghĩ ngay đến cô cả Đạm , đến cái vòng lẩn quẩn , cái dây xúc xích dài những mẹ chồng nàng dâu nối tiếp nhau để hành hạ nhau. |
Làm xong biên bản , người sen đầm theo lệnh ông dự thẩm cho còng xích vào tay Loan. |
Tuy lần này là lần đầu nàng cho tay vào xiềng xích , nhưng cái thân nàng vẫn bị giam hãm từ lâu. |
* Từ tham khảo:
- xích đốc
- xích độc
- xích đông
- xích đới
- xích đu
- xích hầu