xích đu | đt. X. Xít-đu. |
xích đu | - dt Ghế chao: Xích đu bằng mây. |
xích đu | dt. Ghế để ngả lưng, có thể làm chao người qua lại sau trước một cách nhẹ nhàng. |
xích đu | dt Ghế chao: Xích đu bằng mây. |
xích đu | .- X. Ghế chao. |
Trên sân thượng lại là những chiếc ghế xích đu , trải nệm dài để mình có thể nằm phơi nắng. |
Thi thoảng giữa vườn cải trắng khổng lồ , người ta lại dựng lên một cái lều , cầu tre hay chiếc xxích đuđơn giản cho du khách chụp ảnh. |
Đó là điều kiện bắt buộc để các em nhỏ khi chơi xxích đu, leo trèo , hay chơi trò đu dây Tazan , nếu bị té sẽ không chấn thương. |
Lễ hội xxích đuđược làm từ những vật liệu tái chế được nhóm TPG tổ chức ở công viên Yên Sở (Hà Nội) năm 2016 Trước thực trạng thiếu sân chơi trẻ em ở các thành phố lớn , nhiều em nhỏ phải tìm đến những điểm chơi không an toàn như vỉa hè , lòng đường , hoặc vùi đầu vào trò chơi ảo trên các thiết bị thông minh. |
Một người thợ điềm tĩnh cắt tóc gần đường ray khi tàu hỏa đang tới , một tài xế xe ôm nằm nghiêng mình trên xe máy đỗ vỉa hè , một cụ già tóc bạc kéo đàn vĩ cầm trong căn phòng nhỏ , người phụ nữ đội nón , đạp xe chở đầy chổi lông gà , chổi chít hay bé gái đôi mắt tròn xoe ngồi chơi trên xxích đu. |
Bức tranh đầy sinh động này ở ngay trước cửa một cửa hiệu bánh cổ nổi tiếng ở Penang Bạn có thể dừng chân chụp hình và tranh thủ ghé vào cửa hiệu bánh thưởng thức những chiếc bánh cực kỳ thơm ngon cùng với loại trà độc đáo của chủ hiệu bánh dành riêng tặng du khách Tranh 3D các bé chơi bóng rổ Sân bóng rổ này cũng khiến bạn thích thú khi chụp hình với nó Bạn muốn chụp hình với hai em bé trên chiếc xxích đunày thì hãy đợi có ánh nắng hắt vào nhé. |
* Từ tham khảo:
- xích hoa xà
- xích huyệt
- xích lăng
- xích lô
- xích mích
- xích ma