Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
xích hầu
đgt. Trinh sát: đi xích hầu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xích hầu
dt
(H. xích: nhìn lén; hầu do chữ hậu là tình trạng) Người đi dò xét tình hình đối phương ở mặt trận:
Bắt được một kẻ xích hầu của địch
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
xích huyệt
-
xích lăng
-
xích lô
-
xích mích
-
xích ma
-
xích phê
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng cho quân
xích hầu
(trinh sát) ăn mặc giả thường dân mò vào , toan bắt sống mấy anh tự vệ ở đầu trạm canh , nhưng ta đã cảnh giác phát hiện kịp.
Buổi chiều hôm kia , ca nô
xích hầu
của nó tắt máy thả trôi theo nước vào tới vịnh Bần Cùi , bắt mất hai người câu tôm.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
xích hầu
* Từ tham khảo:
- xích huyệt
- xích lăng
- xích lô
- xích mích
- xích ma
- xích phê