xích đông | dt. Kệ để gỗ gắn trên tường hay vách ván. |
xích đông | dt. Đồ dùng gồm một tấm ván bắc trên các chân đỡ, đóng cố định trên tường, dùng để sắp đặt đồ lề: đóng xích đông. |
xích đông | dt Đồ dùng gồm một tấm ván đỡ bằng những chân hình tam giác đóng vào tường: Nhà hẹp, phải để sách vở và đồ đạc lên xích đông. |
xích đông | Giá đóng tréo vào tường bắc tấm ván lên để đồ vật trong nhà. |
Chiếc giường một còn buông màn xô cũ vá víu , phía trên đầu có một đoạn xích đông treo lơ lửng vào tường đựng chiếc chăn bông và mấy gói bọc chắc là quần áo. |
Chiếc giường một còn buông màn xô cũ vá víu , phía trên đầu có một đoạn xích đông treo lơ lửng vào tường đựng chiếc chăn bông và mấy gói bọc chắc là quần áo. |
Tiếp đãi thế là hậu , là chu đáo , chứ còn thế nào nữả Vạn tóc mai lôi cái khay đèn ở trên xích đông xuống , trịnh trọng bày ra giữa giường. |
* Từ tham khảo:
- xích đu
- xích hầu
- xích hoa xà
- xích huyệt
- xích lăng
- xích lô