xì căng đan | (scandale) dt. Điều gây tai tiếng; sự ô nhục: mắc vào vụ xì-căng-đan. |
Huang Xiangmo là người sáng lập tập đoàn Yuhu Group ở Thâm Quyến , là trung tâm của một vụ xxì căng đannăm ngoái , lật đổ Chủ tịch đảng Lao động Sam Dastyari khi ông này dùng hàng ngàn USD từ các khoản quyên góp của Yuhu để chi trả hóa đơn , chi phí đi lại. |
Sau vụ xxì căng đannày , Huang Xiangmo từ chức Chủ tịch Viện Quan hệ đối tác Australia , một tổ chức tư vấn ông đồng sáng lập , có liên kết với Đại học Công nghệ Sydney. |
Như xác nhận mức độ chính xác của nguồn tin , Hạ nghị sĩ John Hemming , thành viên Đảng Dân chủ Tự do , cũng nêu tên Giggs là nhân vật trung tâm của vụ xxì căng đannày. |
Tin từ thị trường chứng khoán ước rằng chỉ mươi ngày sau vụ xxì căng đanCambridge Analytica , ông chủ Mark Zuckerberg và mạng xã hội Facebook mất đến 70 tỉ đô la Mỹ. |
An toàn thực phẩm luôn là vấn đề nhức nhối ở Việt Nam Theo tờ báo Anh này , các tiêu chuẩn trên là kết quả từ áp lực của dư luận trước tình trạng các vụ xxì căng đanan toàn thực phẩm bị phanh phui hầu như mỗi tuần tại Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- xì-cút
- xì dầu
- xì đồng
- xì-gà
- xì ke
- xì líp