xẻ rãnh | đt. C/g. Móc rãnh, đào nhiều mương nhỏ, cạn, cho nước chảy xuống mương sâu: Khai mương xẻ rãnh. |
Đủ loại công việc từ rào giậu , quét vôi , bắc cầu ao , xẻ rãnh đến làm cỏ , trát vách , vạc bờ cuốc góc... Ai ới lên cần công việc gì lập tức từng đàn , từng đàn lốc nhốc chạy theo bâu quanh người ấy nhao nhao giành nhau. |
Đủ loại công việc từ rào giậu , quét vôi , bắc cầu ao , xẻ rãnh đến làm cỏ , trát vách , vạc bờ cuốc góc... Ai ới lên cần công việc gì lập tức từng đàn , từng đàn lốc nhốc chạy theo bâu quanh người ấy nhao nhao giành nhau. |
Người ấy ,ít ngày trong cữ cuối tháng mạnh thu ,đã đi kiếm vật liệu để làm cho lũ con cái đèn xẻ rãnh. |
Từ trước tới giờ cái người ấy có sao Thiên Cơ chiếu vào hoa tay ,chỉ đi làm đèn xẻ rãnh ở những chỗ đầu sông ngọn nguồn cho các thứ trẻ con thiên hạ ,hồ mong trả hết cái nợ áo cơm cho những kẻ dung nổi mình vào những ngày tháng bẽ bàng mà người ta chỉ sống khắc khoải để thở cho dài một hơi men nồng. |
Mấy ngày liền liền ,ông Cử Hai nghĩ mãi để tìm một cái đầu đề mới lạ cho đèn xẻ rãnh. |
Người ta còn nhắc mãi đến bây giờ cái đèn xẻ rãnh của ông hồi mấy năm về trước ,diễn cái tích "Triệt Giang phò A Đẩu"lúc Tiệu Tử Long nhảy sang thuyền Tôn phu nhân trên sông Ngô ,trông cứ như thật. |
* Từ tham khảo:
- văng
- văng
- văng đơ
- văng mạng
- văng-tê
- văng tục