xanh lục | tt. Nh. Xanh lá cây. |
xanh lục | tt Có màu xanh lá cây: Bà đồng chít một cái khăn xanh lục. |
ánh lửa soi sáng hai bên cành lá rậm rịt , vụt kéo trở về những mảng màu xxanh lục, đỏ , vàng , lốm đốm của những hình hóa lá bị nhấn chìm trong bóng tối đen ngòm. |
nhé. Từ khi vào đất Hà Tĩnh , bọn ình rất ức vì máy bay địch chúng nó bay rất thấp , chậm rề rề và nghiêng ngó hết sức láo xược Cứ từng tốp 2 chiếc lượn lên lượn xuống quanh những chóp núi màu xxanh lụcphì khói đen ở sau và ngạo nghễ nhòm ngó |
Sau rặng tre ấy , biển cả còn lâu đời hơn , vẫn đang rỡn sóng , mang mang một màu xxanh lục. |
Đấy là chiếc áo màu xxanh lụcvẫn còn treo trên vách. |
Lãm cứ thơ thẩn vì cái khoảng xanh thẳm trên trời và chúxanh lục.c hững hờ ở liếp cửa. |
Đó... đồ đạc em nó vẫn còn nguyên xi... Cái áo xxanh lụcem nó vẫn mặc đó... Nó đi xa răng được... Câm ! Đ. |
* Từ tham khảo:
- siêu đao
- siêu đẳng
- siêu đế quốc
- siêu điện thế
- siêu độ
- siêu hiện thực