vương quốc | dt. 1. Nước theo chế độ quân chủ. 2. Vùng thuộc sự ngự trị, chi phối của một người, một tổ chức nào đó: Kiểu làm ăn như thế hoá ra mỗi tỉnh là một vương quốc riêng. |
vương quốc | dt (H. quốc: nước) Nước quân chủ: Vương quốc Thụy-điển. |
vương quốc | .- Nước quân chủ: Vương quốc Thuỵ Điển. |
Chúng líu ríu nói với nhau những gì , hình như loan báo cho nhau biết có kẻ lạ mặt đã lạc vào vương quốc của chúng. |
Truyện của người In đô nê xi a dưới đây cũng một mô típ với các truyện trên , nhất là giống với truyện đầu của các vật ngẫu nhiên tìm được và lưỡi gươm thần : Xưa ở In đô nê xi a mỗi một hòn đảo là một vương quốc. |
Ông vua mới cho mời vua của tất cả các vương quốc khác đến kết nghĩa , đem chia lưỡi , chuôi và vỏ gươm thần cho ba nước khác nhau , dặn họ bao giờ có giặc ngoài đến xâm lược thì đem ba thức lắp làm một , rồi cứ một người trong ba nước thống lĩnh cầm quân đi đánh. |
Còn thì âm âm u u , như thể đây là một vương quốc của riêng mình. |
17. Thành phố chùa chiền Bagan (*) (*) Bagan có tên cũ là Pagan , từng là kinh đô của vương quốc Pagan tồn tại từ thế kỷ IX đến thế kỷ XIII ở miền trung Myanmar ngày nay |
Bản thân vương quốc đạo Sikh (nay là bang Punjab) được thành lập khi Guru Gobind Singh mang quân đi xâm lược thành phố Sirhind lúc bấy giờ còn đang theo đạo Hồi để trả thù cho cái chết của những người con trai út của mình. |
* Từ tham khảo:
- vương tôn
- vương tôn quý khách
- vương triều
- vương tướng
- vương vãi
- vương vấn