vương hầu | dt. Tước vương và tước hầu. // (R) Nh. Vương-công. |
vương hầu | dt. Tước vương và tước hầu, chỉ tầng lớp quý tộc bậc cao nhất xã hội phong kiến nói chung. |
vương hầu | dt (H. hầu: tước sau tước công, trước tước bá) Bọn quí tộc phong kiến: Chân chàng lọt đến cửa vương hầu, ấy tuổi nào thay đã bạc đầu (NgTrãi). |
vương hầu | nht. Vương-công. |
vương hầu | .- Nhà quý tộc cao cấp. |
Hoặc muốn no lâu , no bền , thì nghĩ thế nào cho đẹp lòng bọn vương hầu. |
Bọn kẻ sĩ chúng tôi chỉ được mỗi việc chầu chực ở cửa nhà vương hầu ! Rồi sợ Huệ hiểu lầm , tưởng ông giận , ông giáo cười , cố lấy giọng giễu cợt thân mật : Người thôn quê họ nói đúng lắm. |
Tôi cũng hiểu giá trị bọn vương hầu , ai xứng đáng , ai không xứng đáng. |
Vẻ hào hoa hơn bậc vương hầu Giới trẻ nơi Ngũ Lăng không đáng kể Dường như ba mươi sáu cung xuân Nay Tràng An đã hun đúc được một báu vật vô giá. |
Ông Hồ nói : Thế thì sáu kinh trong lửa , đốt sách Thánh nhân , thước kiếm trên sông , giết vua Nghĩa đế , những việc ấy chi mà nhẫn tâm như vậy ! Sao bằng người Hán : sợ lỗi phận vua tôi thì nghe lời Đổng công làm việc nhân nghĩa , khiến nền nếp đế vương hầu rối mà lại sáng ; sợ thất truyền đạo học thì về đất Khúc Phụ , bày lễ thái lao , khiến dòng nguồn thi thư hầu đứt mà lại nối. |
Chết nỗi , quan anh bảo saỏ Như vậy thì một nghìn là ít ỏi quá chăng? Có lẽ nào... Chính thế , nếu nó để đúng huyệt cho thì quan bác đã phất đến có thể đem của riêng ra cũng tậu được cả xứ Lào rồi ! Nhưng mà thôi , cũng chẳng nên phàn nàn , vì quân Tàu vốn khoảnh độc , bao nhiêu mạch đất phát vương hầu xưa nay , hễ thấy là đều yểm đi cả , vậy mà anh thầy này còn để cho quan bác như thế này , thế đã tử tế lắm rồi đấy. |
* Từ tham khảo:
- vương mang
- vương miện
- vương phi
- vương quốc
- vương quyền
- vương tôn