vừa hay | tt. Mới hay đây: Tôi vừa hay tin đó. // Vừa đúng, vừa khéo: Vừa hay đủ một cỗ. |
vừa hay | Vừa đúng, vừa khéo: Vừa hay đủ một cỗ. |
Anh nhắn tôi ra chợ huyện , cho một quan tiền Phải khi vỡ chợ , tôi liền về không Chạy một thôi ra đến tận cánh đồng Hai hàng nước mắt đầm đầm như mưa Hỡi bà hàng cầu Lũng , còn sớm hay trưa ? Đường về quan họ , có vừa hay chăng ? Yêu nhau chả nói chả rằng Hay là tôi ở , chẳng bằng lòng mẹ cha. |
vừa hay Tư Hậu sanh thằng nhỏ , tạng người yếu không có sữa. |
vừa haylúc đó , chị gái của chị T. gọi điện đến , không nghe thấy chị gái nói gì , chị T. chạy ra ngoài cửa để nói chuyện. |
Một chuyên gia tài chính khuyến nghị , Quỹ Phát triển DN nhỏ và vvừa hayQuỹ Bảo lãnh tín dụng DN nhỏ và vừa hoặc các ngân hàng cần sớm ngồi lại với các DN để cùng tháo gỡ những vướng mắc trong vấn đề vốn vay. |
vừa hayanh ta cũng tỉnh dậy và với lấy điện thoại. |
Trả lời chất vấn của đại biểu Võ Minh Thức (Phú Yên) về vấn đề quy hoạch , phát triển thủy điện , thủy lợi và ảnh hưởng của bão lũ ở miền trung , Bộ trưởng cho biết , tất cả công trình thủy điện bất kể quy mô lớn , vvừa haynhỏ đều triển khai trên cơ sở các quy hoạch đã được duyệt. |
* Từ tham khảo:
- gòn gọn
- gọn nhẹ
- gọng kìm
- gỗ bìa
- gỗ lim
- gội ơn