gọng kìm | - d. 1. Càng của cái kìm để giữ hay gắp một vật gì. 2. Toàn thể hai đạo quân đi hai đường khác nhau tiến đến cùng một mục tiêu để kẹp quân địch lại. |
gọng kìm | dt 1. Càng của cái kìm để giữ chặt hay gắp một vật gì: Lâu không dùng, cái gọng kìm này đã gỉ 2. Nói hai cánh quân từ hai đường khác nhau cùng tiến đến một mục tiêu để kẹp quân đối phương: Góp phần vào việc bẻ gãy gọng kìm phía tây (VNgGiáp). |
gọng kìm | .- d. 1. Càng của cái kìm để giữ hay gắp một vật gì. 2. Toàn thể hai đạo quân đi hai đường khác nhau tiến đến cùng một mục tiêu để kẹp quân địch lại. |
Nga vẫn cố vùng vẫy nhưng không thoát khỏi được bàn tay thô bạo , cứng như gọng kìm của gã. |
Cánh tay cứng như gọng kìm lôi tuột Thùy trở lại quán. |
Tôi hét lên , giãy giụa để thoát khỏi bàn tay cứng như gọng kìm của một người đàn ông lái lợn. |
Chợt một cánh tay chắc như gọng kìm đã vòng qua người Dinh ôm chặt lấy nhấc bổng cô lên tảng đá phía trên. |
Thoát khỏi ggọng kìmLotte Sau những ngày giông bão với đối tác chiến lược Lotte , ông Trương Phú Chiến , Phó chủ tịch HĐQT , kiêm Tổng giám đốc Công ty cổ phần Bibica đến buổi NDH Talk với chủ đề Giấc mơ Thương hiệu Việt ở Hà Nội với tâm lý thoải mái. |
Bibica đặt mục tiêu 5 năm tới sẽ trở thành công ty bánh kẹo hàng đầu Việt Nam sau khi thoát khỏi ggọng kìmLotte. |
* Từ tham khảo:
- hạng mục
- hạng nặng
- hanh khô
- hành doanh
- hành đạo
- hành hạt