hạng mục | dt (H. hạng: từng loại; mục: điều kiện riêng) Từng loại sự vật trong một công trình: Hoàn thành tất cả các hạng mục của công trình. |
Lại khám các hạng mục hộ khẩu , ruộng đất lương thực trong ba năm , từ tháng Bảy năm Giáp Ngọ , đến cuối tháng Sáu năm này , làm thành sổ "tu tri"1381 dâng lên để kê xét. |
Theo phản ánh của người dân địa phương , công trình khởi động cùng lúc với cầu vượt đường sắt trên tuyến QL1A , nhưng đến nay công trình trên đã đưa vào sử dụng , trong khi dự án nước sạch thi công được một số hhạng mụcrồi án binh bất động khoảng giữa năm 2015 đến nay. |
Nhà máy nước sạch đã xây dựng gần như hoàn thiện các hhạng mụchạ tầng cơ bản gồm nhà điều hàng , trạm bơm , công trình thu , bể xử lý bùn... diện tích khoảng 1ha , có tường rào kiên cố bao quanh. |
Các hhạng mụcmới xây xong phần thô chưa được tô vữa , chưa có nền nhà và cửa và xuống cấp dần theo thời gian. |
Tuy nhiên , hiện phần vốn tài trợ này vẫn chưa được Bộ Tài chính phân bổ cho Quảng Trị nên chưa thể hoàn thiện các hhạng mụckhác. |
UBND tỉnh Quảng Trị cho phép Công ty Cổ phần nước sạch Quảng Trị sử dụng nguồn lợi tức cổ phần nhà nước (năm 2016/2017) do công ty nộp vào ngân sách để cấp vốn thi công các hhạng mụccòn lại nhằm hoàn thiện , đưa công trình vào hoạt động. |
* Từ tham khảo:
- công10
- công11
- công ai nấy nhờ, tội ai nấy chịu
- công an
- công an viên
- công ảo