hanh khô | tt Như Hanh hao: Thời tiết hanh khô. |
Một cái eo nóng rẫy và lượn sóng bên trong… kỳ lạ ! Chính độ nóng quái ác đó đã làm anh tạm thời rời bỏ được cơn mộng mị , nhường cho một ngọn gió giá buốt mang cái hanh khô của đôi chút từng trải vụt chéo qua đầu. |
Khi không gian nhuốm một vẻ đùng đục mầu xám tro , trời nằng nặng , không khí hanh khô , những cơn gió đem cái lạnh sắt se về khiến người ta phải mang thêm khăn áo , và lòng dội về nỗi ao ước được ngồi bên một bếp than hồng , là khi chợt nhận ra cây bàng nơi góc phố thân thuộc lá đã chuyển sang mầu đỏ ối. |
Mùa đông hanh khô , ngày tưới hai lần , mùa hè nóng bỏng phải tưới tới ba lần : sớm , trưa , chiều xuống. |
Trời hanh khô và gió heo may trèo lên những bông hoa mía ở những lô mía chưa bán kịp đã bắt đầu dìu dịu , âm ẩm. |
Theo dự báo , mùa khô hanh 2017 2018 , thời tiết diễn biến phức tạp , nắng nóng , hhanh khô, cạn kiệt kéo dài , tiềm ẩn nguy cơ xảy ra cháy rừng rất lớn. |
Tần suất tưới 3lần/ngày đối với những ngày hhanh khô, có nắng ; Đối với hoạt động nghiền sàng đá : Để giảm thiểu phát tán bụi tại khu vực nghiền sàng đá , Công ty đã sử dụng hệ thống giàn phun sương dập bụi , bao gồm 1 máy bơm công suất 1m3/h , téc chứa nước có thể tích 10m3 , ống dẫn nước bằng nhựa , và các đầu phun sương lắp đặt tại vị trí hàm kẹp , gầm xilo , búa đập và đầu cần bột (sản phẩm đá 0x0 ,5). |
* Từ tham khảo:
- hiện-thật
- hiện-thủ
- hiện-thực chủ-nghĩa
- hiện-vật cổ-phần
- HIỂNG
- hiệp-âm