gọn nhẹ | tt, trgt Không cồng kềnh: Đồ đạc gọn nhẹ; Va-li xếp gọn nhẹ; Bộ máy gọn nhẹ. |
Có ai hỏi chị , chị trả lời rất gọn nhẹ : " Mọi việc là quyền ở nhà tôi ". |
Hai bàn tay ngón búp măng thoăn thoắt mở con dao xếp kiểu sáu lưỡi ra , cắt gọn nhẹ một lát chanh rồi cho vào cốc , úp đĩa lên đậy lại. |
Tôi trả lời anh cho gọn nhẹ hơn : Bọn tôi , nếu là trí thức , cũng chỉ là những trí thúc hạng thường. |
Với hành lý gọn nhẹ , không sa đà vào quà lưu niệm , thi thoảng Huyền cũng tiếc , nhưng tự an ủi là đi để trải nghiệm đã trở thành một phần của mình , những thứ vật chất kia cũng không quan trọng. |
Có ai hỏi chị , chị trả lời rất gọn nhẹ : "Mọi việc là quyền ở nhà tôi". |
Cho nó gọn nhẹ , Nguyễn Tuân bảo vậy. |
* Từ tham khảo:
- cỏ đầu rìu nhẵn
- cỏ đầu ruồi
- cỏ đầu sừng
- cỏ đầu tròn
- cỏ đẹp
- cỏ đễ