Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
gòn gọn
- t. Tạm gọn: Việc dọn nhà mới đã gòn gọn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gòn gọn
tt, trgt
Hơi gọn; Tạm gọn
: Công việc thu xếp thế cũng đã gòn gọn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
gòn gọn
.-
t
. Tạm gọn:
Việc dọn nhà mới đã gòn gọn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
gié
-
gié
-
gièm
-
gièm
-
gièm
-
gièm nênxấu, khen nêntốt
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhà cửa sạch , mát , lối vào nhà
gòn gọn
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
gòn gọn
* Từ tham khảo:
- gié
- gié
- gièm
- gièm
- gièm
- gièm nênxấu, khen nêntốt