vìa | đt. X. Về: Vìa nhà, đi vìa. |
vìa | đgt. Về: đi vìa o vìa nhà. |
vìa | dt. Lớp đất đá hay khoáng sản có độ dày ổn định chạy dài: vỉa đá o vỉa than. |
Anh về em ở hai nơi Cắn răng cách mặt cơ trời khó toan Dầu lòng phân rẽ anh sẽ xuống thoàn Thương ai rớt luỵ can tràng quặn đau Nhìn nhau luỵ nhỏ thấm bâu Than trời trách đất cớ đâu phân lìa Mình nói rằng vài bữa mình vìa Hay là mình muốn phân chia chữ tình. |
Thế nhưng , khi đến trung tâm xã La Phù thì cảnh quan lại khác hẳn bởi nơi đây dường như đã bắt kịp với nhịp phát triển của các khu du lịch khác khi các nhà nghỉ , nhà hàng mọc lên san sát nhau ở hai bên vvìađường. |
Trong bài viết sau , Emdep.vn sẽ phản ánh về tình trạng mỹ phẩm , nước hoa nhái bán tràn lan ở vvìahè và chợ sinh viên. |
* Từ tham khảo:
- vỉa hè
- vía
- vía van
- vích
- vích
- vích đốc