ve vẩy | đt. Phe-phẩy, phất qua phất lại: Chó ve-vẩy đuôi; cầm khăn ve-vẩy. |
ve vẩy | - đgt Đưa đi đưa lại liên tiếp: Ve vẩy cái quạt. |
ve vẩy | đgt. Đưa đi đưa lại nhiều lần theo các hướng khác nhau một cách nhẹ nhàng, mềm mại: Con chó ve vẩy đuôi như nhận ra người quen o ve vẩy chiếc quạt trong tay. |
ve vẩy | đgt Đưa đi đưa lại liên tiếp: Ve vẩy cái quạt. |
ve vẩy | đt. Đưa qua đưa lại. |
ve vẩy | .- Đưa đi đưa lại khẽ và nhiều lần: Chó ve vẩy đuôi. |
ve vẩy | Đưa đi đưa lại: Chó ve-vẩy đuôi. Đi ve-vẩy tay. |
Bên một cái giậu nưá đã đỗ nghiêng dưới sức nặng cuả những cây mồng tơi , một con lợn sề gầy gò , ve vẩy đuôi , lê bụng đi từ từ giữa một đàn lợn con chạy lăng quăng. |
Con chó xồm trắng đã già yếu cũng chậm chạp bước theo sau , rồi lại gần Mai thong thả ve vẩy cái đuôi lông rụng xơ xác. |
Con chó săn ve vẩy đuôi , chồm hai chân trước lên sủa oang oang , vụt lao đi như một mũi tên. |
Con Luốc ve vẩy đuôi chạy theo. |
Con chó đứng bên tôi ve vẩy đuôi , lao về phía chân người đi tới. |
Con Luốc đi bên tôi , đuôi nó không cụp xuống tỏ vẻ sợ hãi , lại còn cứ ve vẩy , tuồng như không màng đến bọn nhãi nhép tong teo kia. |
* Từ tham khảo:
- ve ve
- ve vuốt
- ve-xta
- vè
- vè
- vè