ve ve | dt. Ve sầu: Ấp cây gầy guộc cái ve ve (Hồng Đức quốc âm thi tập) |
ve ve | tt. (Âm thanh) nhỏ nhưng ran đều đều liên tiếp như tiếng kêu của ve sầu: Ve sầu kêu ve ve o Muỗi ve ve bên tai. |
ve ve | trgt 1. Nói ve sầu kêu: Ve sầu kêu ve ve suốt mùa hè (NgVVĩnh). 2. Nói tiếng muỗi vẫy cánh: Nằm trong màn vẫn nghe tiếng muỗi kêu ve ve bên tai. |
ve ve | .- 1. Tiếng ve sầu kêu. 2. Tiếng vẫy cánh của muỗi. |
ve ve | Tiếng động của loài côn-trùng bay nghe như tiếng kêu: Muỗi bay ve-ve. |
Cánh chuồn chuồn nhởn nhơ trên mặt nước Tiếng ve ve vang dậy cả phương trời Con còng còng dại lắm , ai ơi Còng lưng xe cát , sóng dồi lại tan. |
* Từ tham khảo:
- ve-xta
- vè
- vè
- vè
- vè
- vè