ve vuốt | đt. X. Vuốt-ve. |
ve vuốt | Nh. Vuốt ve. |
ve vuốt | đgt (cn. Vuốt ve) 1. Đưa bàn tay nhẹ nhàng lên đầu, lên má người nào để tỏ tình âu yếm: Ve vuốt đứa cháu ngoan. 2. Mơn trớn để tỏ cảm tình: Phải hiểu vì sao hắn ve vuốt anh. |
ve vuốt | Nht. Vuốt ve. |
ve vuốt | .- Nh. Vuốt ve. |
ve vuốt | Xem “vuốt-ve”. |
Trong lúc bàng hoàng , chàng thấy hình như tất cả những bông hoa trong rừng đều ngả cả về phía chàng , những bông hoa mềm và mát rung rinh bên mát chàng như mơn man ve vuốt... ...Lúc chàng mở mắt ra chàng thấy mình nằm ở trên bãi cỏ , chung quanh chỗ nằm , những bông hoa đều ngả dẹp xuống đất. |
Quen biết rộng , giao thiệp giỏi , ăn nói khéo léo vừa ràng buộc vừa ve vuốt , lại luôn luôn kèm theo những món quà nhỏ gửi đúng lúc đúng nơi , Lợi giải quyết các khó khăn một cách dễ dàng , như một trò đùa. |
Chú phải thông cảm , nó còn trẻ , thích chiều chuộng ve vuốt một tý. |
Móc coọc , cũng thuộc loại này và cũng sản xuất vào tháng này , cũve vuốt^'t khẩu cái của người ăn như thế , nhưng hơi cúng mình một chút. |
Và dưới lần tay ve vuốt của mình , Quyên thấy mớ tóc xấp xõa trên đầu đứa cháu chừng như cũng đã mọc dày , mườn mượt , hệt như mái tóc chị Sứ ở một ngày xa xôi mà cô mang máng nhớ. |
Chú phải thông cảm , nó còn trẻ , thích chiều chuộng ve vuốt một tý. |
* Từ tham khảo:
- vè
- vè
- vè
- vè
- vè
- vè