vẫy tay | đgt Đưa bàn tay lên xuống liên tiếp: Hai bên đường nhân dân đông nghẹt vẫy tay (NgĐThi). |
Cái hình người trước còn vẫy tay thong thả , sau vẫy thật nhanh như người tỏ ra ý thất vọng vì bảo chúng tôi không nghe. |
Mỹ vẫy tay gọi chàng lên nhà khách : Hai anh lên đây. |
Hay là Thu chưa nhìn thấy bức thư , tưởng là chàng vẫy tay không. |
Bỗng Tuyết vừa vẫy tay vừa gọi : Ông huyện ! Ồ , thú nhỉ , ông còn ở đây ? Khiết đang gập cái ống ảnh nhỏ. |
Chiếc xe hòm vùa đỗ bên cổng đình , và Minh ở trên xe bước xuống sắp rẽ vào làng Thuỵ Khê , Huy vội chạy theo nói to ? Bẩm chúng tôi ở đây ! Minh nhìn về phía hai chị em Mai , mỉm cười vẫy tay rồi hấp tấp đi tới , hỏi : Bà không lạnh à ? Bẩm quan lớn không , hôm nay ấm lắm. |
Dân cầm đơn vào kêu , chàng vẫy tay trỏ sang buồng thầy lục sự. |
* Từ tham khảo:
- nhẹ nhõm
- nhẹ như bấc
- nhẹ như lông hồng
- nhẹ phều
- nhẹ tay
- nhẹ tênh