nhẹ tay | trt. Se-sẽ tay, cẩn-thận trong khi làm: Đánh nhẹ tay, làm nhẹ tay // (B) Đối-xử vừa phải, không tàn-nhẫn: Xin ông nhẹ tay cho hắn nhờ. |
nhẹ tay | tt. 1. Nhẹ nhàng, cẩn trọng khi cầm, giữ, đụng chạm vào vật thể: làm nhẹ tay kẻo nó vỡ ra đấy. 2. Nương nhẹ trong đối xử, hình phạt: Mong anh nhẹ tay, đừng làm gì nên chuyện o phạt như thế còn nhẹ tay. |
nhẹ tay | đgt, trgt 1. Sử dụng nhẹ nhàng để khỏi vỡ, khỏi hỏng: Nhẹ tay rửa cốc, rửa chén. 2. Không quá khe khắt: Nó còn nhỏ dại, phạt nó, anh cũng nên nhẹ tay thôi. |
Liên nhẹ tay mở ngăn kéo ra , lấy bản viết nháp của bài văn nàng vừa đề cập đến đặt lên tờ báo và nhìn vào đó thong thả đọc. |
Dân họ còn do dự , vì ta còn nhẹ tay quá. |
Vì sao vậy ? Nhất định không phải vì mình còn nhẹ tay như " người ta " nói đêm ấy. |
Gắp từng chiếc ra , vỗ vào thành chảo cho ráo mỡ rồi để vào đĩa , hỡi người em yêu ạ ! Nhè nhẹ tay thôi , kẻo bánh nó đau , mà rạn nứt như cái bình đựng mã tiên thảo ở trong bài thơ của thi sĩ Pơruyđom đấy ! Đĩa thì trắng , màu sắc của bánh thì tươi , ta cảm giác như đứng trước một núi hoa đủ các sắc màu vui mắt , và khẩu cái của ta tiên cảm là nếu nhón lấy ăn luôn một chiếc thì ngon đáo để. |
Ba tôi không học được cách đánh nhẹ tay như mẹ tôi. |
Lâu sau , ông mới chậm rãi hỏi tiếp : Sao lâu nay không thấy về? Hay có về mà không ghé tui ! Anh Tám đặt nhẹ tay lên đôi vai gày của ông già : Mắc công chuyện quá không về được , bác à. |
* Từ tham khảo:
- nhẹ tính
- nhẹ tựa hồng mao
- nhẹ xều
- nhẹ xệu
- nhem
- nhem nhẻm