nhẹ nhõm | trt. Khoan-khoái, sung-sướng sau khi trút được gánh nặng vật-chất hay tinh-thần: Bán hết, còn gánh không, thật nhẹ-nhõm; trả dứt nợ, nghe nó nhẹ-nhõm làm sao! |
nhẹ nhõm | - t. 1. Nh. Nhẹ: Gánh gia đình nhẹ nhõm. 2. Nói về người thanh tao: Cô bé trông nhẹ nhõm. |
nhẹ nhõm | tt. 1. Có dáng hình thanh nhẹ, gây cảm giác ưa nhìn: khuôn mặt nhẹ nhõm, mỏng mày hay hạt. 2. Có cảm giác thanh thản, thoải mái, không vướng bận, nặng nề: Qua được kì thi sát hạch, lòng cảm thấy nhẹ nhõm. |
nhẹ nhõm | tt 1. Khá nhẹ: Gánh này cũng nhẹ nhõm thôi. 2. Thanh thản: Tu cho lòng nhẹ nhõm thênh thênh (Tú-mỡ). |
nhẹ nhõm | tt. Rất nhẹ. |
nhẹ nhõm | .- t. 1. Nh. Nhẹ: Gánh gia đình nhẹ nhõm. 2. Nói về người thanh tao: Cô bé trông nhẹ nhõm. |
nhẹ nhõm | Cũng nghĩa như “nhẹ”. |
Công việc thực là nnhẹ nhõm, chẳng có gì. |
Cười xong , Trương thấy trong người khoan khoái , nhẹ nhõm. |
Trương thấy trong người mỏi mệt , nhưng có cái mỏi mệt nhẹ nhõm dễ chịu của người vừa hết sốt. |
Ra đến ngoài , Trương nhẹ nhõm như làm xong một việc khó nhọc lắm. |
Lúc đi với họ , em thấy trong người nhẹ nhõm và quanh người lúc nào cũng phảng phất một thứ hương thơm mát , nhưng không đoán ra được thứ hương gì. |
Loan tuy mỏi mệt , nhưng thấy trong lòng nhẹ nhõm. |
* Từ tham khảo:
- nhẹ như lông hồng
- nhẹ phều
- nhẹ tay
- nhẹ tênh
- nhẹ tính
- nhẹ tựa hồng mao