vậy nên | lt Cho nên: Anh không được khỏe, vậy nên phải tập thể dục. |
Thấy vvậy nênnhiều lần bà Thân định hỏi Hương cho Khải , rồi lại thành rụt rè mà hoãn việc lại. |
Biết vậy nên dẫu có bị tù tội chăng nữa , tôi cũng không oán hờn ai chút nào , còn như bà , nếu bà vẫn coi tôi như kẻ thù , đó là quyền riêng của bà. |
Nghĩ vậy nên Dũng định cố sức giữ vẻ mặt bình tĩnh khi phải nghe lời trách mắng của cha. |
Anh ạ , em không muốn làm hại đời anh , vì vậy nên em phải miễn cưỡng xa anh , để anh " lập lại cái đời niên thiếu của anh ". |
Vì vậy nên hôm đọc thư từ biệt của Tuyết , Chương tuy căm tức , đau đớn mà không kinh ngạc. |
Liên gãi đầu bứt tóc : Khốn nạn ! Tôi đã nói với các anh rằng nhà tôi không biết uống rượu mà ! Văn thu hết can đảm , cố phân trần : Thì tưởng uống vài cốc có ăn nhằm gì đâu ! Mấy khi được gặp anh em hội họp đông đủ như vậy nên ai cũng vui , quá chén một chút. |
* Từ tham khảo:
- ngang-chàng
- ngang tay
- ngang-thiên
- ngang xương
- NGÀNG
- NGÃNG TAI