ngàng | dt. động Tên một loại cá: Cá ngàng,. |
Hậu có giọng hát hay , tiếng ngàng ngân dài trên mặt sông theo dịp sóng. |
Bấy lâu cách mặt con bạn vàng Bây giờ gặp mặt ngỡ ngàng khó phân. |
Cây đa chợ Đũi nay nó trụi lủi , trốc gốc mất tàn Tình xưa còn đó ngỡ ngàng nan phân. |
Cô bé nghĩ vì không khí gia đình của mình từ lâu nghiêm cẩn quá , nên sự hiếu động ồn ào của người tuổi trẻ làm cho cô bé ngợp , ngỡ ngàng. |
Đúng lúc đó , người lính phủ hét lên : Bọn kia đứng lại ! Mọi người dừng bước , ngỡ ngàng. |
An ngỡ ngàng cảm thấy có một bàn tay nhè nhẹ vuốt tóc mình. |
* Từ tham khảo:
- tổ sư
- tổ sư bồ đề
- tổ thành
- tố thuật
- tổ từ
- tổ tích