tổ sư | dt. C/g. Tiên-sư, người bày ra một nghề mới lạ trước hết trong xứ. // C/g. Giáo-chủ, người lập ra một tôn-giáo mới. |
tổ sư | - Người sáng lập ra một nghề. |
tổ sư | dt. 1. Người sáng lập ra một nghề, một giáo phái, học phái: tổ sư nghề đúc đồng. 2. Tiếng chửi: Tổ sư chúng mày! |
tổ sư | dt (H. sư: thầy) Người đầu tiên dạy một nghề: Làng ấy thờ ông tổ sư nghề đúc. |
tổ sư | dt. Người dựng ra đầu tiên một nghề nghiệp gì: Tổ-sư nghề thuốc. |
tổ sư | .- Người sáng lập ra một nghề. |
tổ sư | Người khởi đầu dạy một nghề nghiệp gì: Tổ-sư thợ sơn. |
Từ những tin nóng hổi ở mặt trận Vàm Xáng như... " một chiến sĩ ta bị thương , khúc ruột lòi ra , anh lấy tay nhét vào , không rên một tiếng " , cho đến chuyện " ông tổ sư Bồ đề truyền dạy phép màu cho Tề Thiên Đại Thánh như thế nào... " tôi đều có thể nghe được ở đây. |
Nó trỏ từng con chim , gọi tên cắt nghĩa cho tôi nghe , ý như muốn khoe với tôi rằng nó là " tổ sư Bồ Đề " ở đây... Những con chàng bè đồ sộ như con ngỗng , mỏ to bằng cổ tay cứ gõ vào nhau lộp cộp , làm rung rung mảnh da mềm thòng xuống tận cổ như cái diềm lụa mỡ gà. |
Âu Mỹ , tổ sư lối vũ nhạc ấy , bất quá cũng chỉ là những kẻ nối gót Hậu chủ mà thôi ! Đêm thu , trăng sáng , Trần Hậu chủ cho bày tiệc yến diễn , nào nấy chỉ khoác ngoài một cái áo dài màu lụa bạch để vừa múa vừa thoát y… rồi thỗn thà thỗn thiện đến trước mặt Hậu chủ đề trình… ngự duyệt. |
Nếu cô em đang khốn khổ về chuyện chồng con , mỗi buổi sáng ngủ dậy cô em leo lên sân thượng ngửa mặt lên trời hô to 3 lần : tổ sư bố chúng mày , tổ sư bố chúng mày , tổ sư bố chúng mày , thời buổi cơm bình dân , cơm đầu ghế lắm thế để cứt đái nó tràn cả vào nhà tao. |
Đời nhà Đinh người được tôn là tổ sư của hát chèo là Ưu bà Phạm thị Trân. |
Tôi đứng đái xuống hồ chửi luôn : tổ sư cái lũ ăn vụng ăn trộm như chớp lại còn lên mặt dạy đời... Thế mà cấm thằng nào ho he". |
* Từ tham khảo:
- tổ thành
- tố thuật
- tổ từ
- tổ tích
- tổ tiên
- tổ tôm